Giải mã ý nghĩa các con số trong tình yêu 520, 920, 555, 930,… – Pretty Woman đã tổng hợp thông tin từ nhiều nguồn, giúp bạn có góc nhìn đa chiều hơn. Nào chúng ta bắt đầu thôi
9420 là gì? 520 là gì? 250 là gì? 555 là gì?
Giải thích 521, 530, 930, 1314520, 25251325 là gì?
Trong tiếng Trung, mỗi con số mang một ý nghĩa khác nhau, gọi chung chúng là mật mã tình yêu. Vậy 9420 là gì? 520 là gì? 250 là gì? 555 là gì? Hãy cùng tìm hiểu qua bài viết sau.
Ở Trung Quốc, mỗi con số mang một ý nghĩa khác nhau và có những con số được dùng làm “mã số tình yêu”. Mã số tình yêu, số tỏ tình có thể làm mới tình yêu của các cặp đôi. Có thể bạn đã nghe nhiều người nói về ý nghĩa tình yêu của các con số 520 và 502, 530, 555, 886, 930, 9420, 7456…Tôi đã phải lòng các con số của Trung Quốc rồi!
Ý nghĩa các số trong tiếng Trung: 9420, 666, 9277, 520…
- 1. Năm 520 ở Trung Quốc là ngày nào?
- 2. Nguồn gốc của mật mã Trung Quốc
- 3. Mật mã tình yêu
- Số 520 là gì?
- Số 9420 là gì?
- Số 1314 là số mấy?
- Số 530 là gì?
- Số 930 là số mấy?
- Đầu số 9277 là gì?
- Số 555 là số mấy?
- Đầu số 8084 là số mấy?
- Thiên thần số 9213 là gì?
- Số 910 là gì?
- Đầu số 886 là gì?
- Đầu số 837 là gì?
- Số 920 là gì?
- Thiên thần số 9494 là gì?
- Số 88 là số mấy?
- Số 81176 là gì?
- Số 7456 là gì?
- Các số còn lại
- 4. Bảng tra nghĩa số trong tiếng Trung
- Bí ẩn những con số bắt đầu bằng 0
- Bí ẩn những con số bắt đầu bằng 1
- Bí ẩn những con số bắt đầu bằng 2
- Các số bí mật bắt đầu bằng 3
- Các số bí mật bắt đầu bằng 4
- Các số bí mật bắt đầu bằng 5
- Các số bí mật bắt đầu bằng 6
- Những con số bí mật bắt đầu bằng 7
- Những con số bí mật bắt đầu bằng 8
- Những con số bí mật bắt đầu bằng 9
Xem thêm
Tại Trung Quốc, ngày 20/5 hàng năm được giới trẻ tổ chức và kỷ niệm như ngày lễ tình nhân. Người Trung Quốc có thói quen đọc lịch theo thứ tự năm-tháng-ngày nên ngày 20 tháng 5 có thể được viết là “520”. Vậy 520 là gì? Năm 520 ở Trung Quốc là ngày nào? Ngày 20 tháng 5 ở Trung Quốc là ngày bao nhiêu? 9420 là gì? 520 là gì? 250 là gì? 555 là gì? Để giải đáp những thắc mắc này mời bạn đọc theo dõi nội dung bài viết sau.
1. Năm 520 ở Trung Quốc là ngày nào?
Das Datum „520“ ở Trung Quốc stammt aus dem Lied „Tình yêu kỹ thuật số“ des taiwanesischen Sängers – Fan Xiaoxuan.
Người Trung Quốc thường đọc lịch theo thứ tự năm-tháng-ngày. “520” có nghĩa là ngày 20 tháng 5. “520” được phát âm là “Wǔ’èr Lăng” trong tiếng Trung Quốc. Tương tự như âm “wǒ ái nǐ”, “我爱你” có nghĩa là “anh yêu em” hoặc “anh yêu em”.
Sau đó, ngày 21 tháng 5, hay gọi tắt là “521” cũng có nghĩa là “Anh đồng ý, anh yêu em”.
520 là ngày lễ của phụ nữ và 521 là ngày lễ của nam giới. Vào ngày 20 tháng 5, đàn ông tuyên bố “520” (Anh yêu em). Đến ngày 21/5, các cô gái nhận được lời tỏ tình sẽ trả lời bằng “521”, nghĩa là “Tôi đồng ý”.
Có thể nói, ngày 20/5 là ngày lễ tình nhân của giới trẻ Trung Quốc, cùng với hai ngày lễ tình nhân khác là Thất tịch và lễ tình nhân phương Tây 14/2.
Heute ist der 20. Mai der Tag, an dem Männer ihren Frauen ihre Liebe ausdrücken. Das bedeutet, dass Frauen an diesem Tag Geschenke oder rote Umschläge erwarten. Der 20. Mai wird auch oft von Menschen gewählt, um eine Hochzeitszeremonie abzuhalten oder eine Ehe zu registrieren usw.
2. Ursprünge chinesischer Chiffren
In der Nutzung des Technologiezeitalters ist chinesisches Texten zu lang. So haben Benutzer oft die Angewohnheit, Sprachnachrichten oder eine Zeichenfolge zu senden.
Aber Worte, die Zuneigung ausdrücken, werden oft in Zahlen verwendet. Wegen ihrer Subtilität.
Daher werden Zahlenfolgen oder -paare mit einem Klang verwendet, der einem Wort oder einer Phrase “Liebe” sehr ähnlich ist.
Zum Beispiel wird 502 wie wǒ ái nǐ (guo bettelnd) ausgesprochen – es bedeutet Ich liebe dich.
3. Zahlenliebescode
Was ist Nummer 520?
520 ist Ich liebe dich . Die chinesische Lesart ist wǒ ái nǐ (我爱你). Auch 521 hat die gleiche Bedeutung.
Deutung: Die Zahl 520 lautet wǔ èr Lăng; 521 liest sich als wǔ èr yī. Es klingt fast homophon mit wǒ ái nǐ (Ich liebe dich/Ich liebe dich).
520 wird häufig von jungen Leuten verwendet. Sie wissen also bereits, was 520 ist, oder?
Nguồn gốc và ý nghĩa của 520
Không chỉ vì phát âm gần giống nhau mà người ta sử dụng 520 để tỏ tình mà nó cũng có nguồn gốc từ một chuyện tình yêu cảm động có thật tại Trung Quốc. Theo nhiều người kể lại thì có một chàng trai và cô gái rất yêu thương nhau nhưng chàng trai lại là một người khá nhút nhát, rụt rè không dám nói ra tình cảm với cô gái. Còn cô gái ấy thì mòn mỏi chờ đợi câu tỏ tình từ chàng trai, nhưng chờ hoài chờ mãi vẫn không được anh ấy tỏ tình, cô gái rất tức giận.
Cứ thế, đến một ngày cô gái quyết định nói với chàng trai: “Hôm nay anh đưa em về nhà bằng tuyến xe buýt 520 nhé”. Chàng trai bắt đầu trở nên bối rối vì tuyến xe buýt về nhà cô gái không phải là tuyến 520 và anh lưỡng lự không biết có nên đưa cô gái về hay không.
Sau đó, chàng trai vẫn luôn thắc mắc sao cô ấy lại đề nghị đưa về nhà bằng tuyến xe 520. Con số 520 nghĩa là gì? Tình cờ chàng trai vô tình nghe được 1 thông tin về 520 trên radio và hôm đó chàng trai đã đưa cô gái về bằng tuyến xe buýt 520. Tình yêu của họ chính thức bắt đầu từ hôm ấy.
- 20 tháng 5 là ngày gì của Trung Quốc?
Số 9420 là gì?
9420 là chính là yêu em. Tiếng trung đọc là Jiù shì ài nǐ (就是爱你).
Giải nghĩa: số 9420 đọc là jiǔ sì èr líng. Đọc gần giống Jiù shì ài nǐ (chính là yêu em).
Số 1314 là gì?
1314 là trọn đời trọn kiếp hay một đời, một kiếp. Tiếng Trung đọc là yīshēng yīshì (一生一世 )
Giải nghĩa: số 1314 đọc là yī sān yīsì. Đọc giống yīshēng yīshì (trọn đời trọn kiếp)
Số 530 là gì?
530 là anh nhớ em. Tiếng trung đọc là Wǒ xiǎng nǐ (我想你).
Giải nghĩa: số 530 đọc là wǔ sān líng. Gần âm với wǒ xiǎng nǐ (anh nhớ em).
Số 930 là gì?
930 là nhớ em hay nhớ anh. Tiếng trung đọc là hǎo xiǎng nǐ (好想你)
Giải nghĩa: số 930 đọc là jiǔ sān líng. Đọc lái của hǎo xiǎng nǐ (nhớ em/nhớ anh)
Số 9277 là gì?
9277 là thích hôn. Tiếng trung đọc là 就爱亲亲 (jiù ài qīn qīn).
Giải nghĩa: số 9277 đọc là jiǔ èr qīqī đồng âm với jiù ài qīn qīn (yêu và hôn).
9277 là mật mã tình yêu bằng số rất nổi tiếng.
Số 555 là gì?
555 là hu hu hu. Tiếng trung đọc là wū wū wū (呜呜呜).
Giải nghĩa: số 555 đọc là wǔwǔwǔ đồng âm với wū wū wū (hu hu hu).
Số 8084 là gì?
8084 là em yêu.
Giải nghĩa: số 8084 viết giống BABY (em yêu).
Số 9213 là gì?
9213 là yêu em cả đời. Tiếng Trung đọc là Zhōng’ài yīshēng (钟爱一生).
Giải nghĩa: số 9213 đọc là jiǔ èr yī sān đọc lái giống Zhōng’ài yīshēng (yêu em cả đời).
Số 910 là gì?
910 là Chính là em. Tiếng trung đọc là Jiù yī nǐ (就依你).
Giải nghĩa: số 910 đọc là jiǔ yī líng đọc lái của Jiù yī nǐ (chính là em).
Số 886 là gì?
886 là tạm biệt. Tiếng trung đọc là bài bài lā (拜拜啦).
Giải nghĩa: số 886 đọc là bā bā liù đọc lái từ bài bài lā (tạm biệt).
Số 837 là gì?
837 là Đừng giận. Tiếng Trung đọc là Bié shēngqì (别生气).
Giải nghĩa: số 837 đọc là bā sān qī đọc lái từ bié shēngqì (đừng giận).
Số 920 là gì?
920 là chỉ yêu em. Tiếng trung đọc là Jiù ài nǐ (就爱你).
Giải nghĩa: số 920 đọc là jiǔ èr líng đọc lái từ Jiù ài nǐ (chỉ yêu em).
Số 9494 là gì?
9494 là đúng vậy, đúng vậy. Tiếng trung đọc là jiù shì jiù shì (就是就是).
Giải nghĩa: Số 9494 đọc là jiǔ sì jiǔ sì đọc lái từ jiù shì jiù shì (đúng vậy, đúng vậy).
Số 88 là gì?
88 là tạm biệt. Tiếng trung đọc là bài bài (拜拜).
Giải nghĩa: số 88 đọc là bā bā đọc lái từ bài bài (tạm biệt).
Số 81176 là gì?
81176 là bên nhau. Tiếng trung đọc là Zài yī qǐ le (在一起了).
Giải nghĩa: Số 81176 đọc là bā yīyī qī liù đọc lái từ Zài yī qǐ le (bên nhau).
Số 7456 là gì?
7456 là tức chết đi được. Tiếng trung được nói là qì sǐ wǒ lā (气死我啦).
Giải nghĩa: số 7456 đọc là qī sì wǔ liù đọc lái từ qì sǐ wǒ lā (tức chết đi được).
Các số còn lại
9240 là Yêu nhất là em – Zuì ài shì nǐ (最爱是你)
2014 là Yêu em mãi – ài nǐ yí shì (爱你一世)
9213 là Yêu em cả đời – Zhōng’ài yīshēng (钟爱一生)
8013 là Bên em cả đời – Bàn nǐ yīshēng (伴你一生)
81176 là Bên nhau – Zài yīqǐle (在一起了)
910 là Chính là em – Jiù yī nǐ (就依你)
902535 là Mong em yêu em nhớ em – Qiú nǐ ài wǒ xiǎng wǒ (求你爱我想我)
82475 là Yêu là hạnh phúc – Bèi ài shì xìngfú (被爱是幸福)
8834760 là Tương tư chỉ vì em – Mànmàn xiāngsī zhǐ wèi nǐ (漫漫相思只为你)
9089 là Mong em đừng đi – Qiú nǐ bié zǒu (求你别走)
918 là Cố gắng lên – Jiāyóu ba (加油吧)
940194 là Muốn nói với em 1 việc – Gàosù nǐ yī jiàn shì (告诉你一件事)
85941 là Giúp em nói với anh ý – Bāng wǒ gàosù tā (帮我告诉他)
7456 là Tức chết đi được – qì sǐ wǒ lā (气死我啦)
860 là Đừng níu kéo anh – Bù liú nǐ (不留你)
8074 là Làm em tức điên – Bǎ nǐ qì sǐ (把你气死)
8006 là Không quan tâm đến em – Bù lǐ nǐle (不理你了)
93110 là Hình như gặp em – Hǎo xiàng jiàn jiàn nǐ (好像见见你)
865 là Đừng làm phiền anh – Bié rě wǒ (别惹我)
825 là Đừng yêu anh – Bié ài wǒ (别爱我)
987 là Xin lỗi – Duìbùqǐ (对不起)
95 là Cứu anh – Jiù wǒ (救我)
898 là Chia tay đi – Fēnshǒu ba (分手吧)
Tiếp theo, bạn có thể tra một vài số không có ở đây.
Số | Ý nghĩa |
0 | Bạn, em |
1 | Muốn |
2 | Yêu |
3 | Nhớ, sinh (lợi lộc) |
4 | Đời người, thế gian |
5 | Tôi, anh |
6 | Lộc |
7 | Hôn |
8 | Phát, bên cạnh, ôm |
9 | Vĩnh cửu |
4. Bảng tra cứu ý nghĩa các con số trong tiếng Trung
Bí mật các con số bắt đầu bằng số 0 |
||
02825 | 你爱不爱我 nǐ ài bù ài wǒ | em có yêu tôi không? |
04527 | 你是我爱妻 nǐ shì wǒ ài qī | em là vợ anh |
04535 | 你是否想我 nǐ shìfǒu xiǎng wǒ | em có nhớ tôi không |
04551 | 你是我唯一 nǐ shì wǒ wéiyī | em là duy nhất với anh |
0456 | 你是我的 nǐ shì wǒ de | em là của tôi |
0457 | 你是我妻 nǐ shì wǒqī | em là vợ anh |
065 | 原谅我 yuánliàng wǒ | tha thứ cho tôi |
0748 | 你去死吧 nǐ qù sǐ ba | đi chết đi |
098 | 你走吧 nǐ zǒu ba | anh đi đi |
095 | 你找我 nǐ zhǎo wǒ | bạn tìm tôi? |
0437 | 你是神经 nǐ shì shénjīng | mày là đồ thần kinh |
Bí mật các con số bắt đầu bằng số 1 |
||
1314 | 一生一世 yīshēng yīshì | trọn đời trọn kiếp |
1314920 | 一生一世就爱你 yīshēng yīshì jiù ài nǐ | trọn đời trọn kiếp chỉ yêu em |
1392010 | 一生就爱你一个 yīshēng jiù ài nǐ yīgè | trọn đời chỉ yêu mình em |
1711 | 一心一意 yīxīnyīyì | một lòng một dạ |
1920 | 依旧爱你 yījiù ài nǐ | vẫn luôn yêu em |
1930 | 依旧想你 yījiù xiǎng nǐ | vẫn luôn nhớ em |
Bí mật các con số bắt đầu bằng số 2 |
||
200 | 爱你哦 Ài nǐ o | yên em quá |
20110 | 爱你一百一十年 ài nǐ yībǎi yīshí nián | yêu em 110 năm |
20184 | 爱你一辈子 ài nǐ yībèizi | yêu em trọn đời |
2037 | 为你伤心 wèi nǐ shāngxīn | đau lòng vì em |
20609 | 爱你到永久 ài nǐ dào yǒngjiǔ | yêu em mãi mãi |
230 | 爱死你 ài sǐ nǐ | yêu em chết đi được |
282 | 饿不饿 è bù è | đói không? |
246 | 饿死了 è sǐle | đói chết đi được |
Bí mật các con số bắt đầu bằng số 3 |
||
300 | 想你哦 Xiǎng nǐ o | nhớ em quá |
3013 | 想你一生 xiǎng nǐ yī shēng | nhớ em cả đời |
3399 | 长长久久 chángcháng jiǔjiǔ | lâu dài vĩnh cửu |
360 | 想念你 xiǎngniàn nǐ | nhớ em |
39 | Thank you | cảm ơn |
Bí mật các con số bắt đầu bằng số 4 |
||
440 | 谢谢你 | |
447735 | 时时刻刻想我 | |
460 | 想念你 | |
48 | 是吧 | |
Bí mật các con số bắt đầu bằng số 5 |
||
520 | 我爱你 wǒ ài nǐ | tôi yêu em |
521 | 我愿意 wǒ yuànyì | em đồng ý |
510 | 我依你 wǒ yī nǐ | anh nghe theo em |
5406 | 我是你的 wǒ shì nǐ de | tôi là của em |
5420 | 我只爱你 wǒ zhǐ ài nǐ | tôi chỉ yêu em |
5201314 | 我爱你一生一世 wǒ ài nǐ yīshēng yīshì | tôi yêu em trọn đời trọn kiếp |
51020 | 我依然爱你 wǒ yīrán ài nǐ | tôi vẫn luôn yêu em |
514 | 无意思 wú yìsi | nhạt nhẽo |
518420 | 我一辈子爱你 wǒ yībèizi ài nǐ | tôi yêu em cả đời này |
52094 | 我爱你到死 wǒ ài nǐ dào sǐ | tôi yêu em đến khi chết |
52460 | 我爱死你了 wǒ ài sǐ nǐle | tôi yêu em chết đi được |
5366 | 我想聊聊 wǒ xiǎng liáo liáo | tôi muốn nói chuyện |
5376 | 我生气了 wǒ shēngqìle | tôi dỗi rồi đó |
53770 | 我想亲亲你 wǒ xiǎng qīn qīn nǐ | tôi muốn hôn em |
53880 | 我想抱抱你 wǒ xiǎng bào bào nǐ | tôi muốn ôm em |
555 | 呜呜呜 wū wū wū | hu hu hu (tiếng khóc) |
5620 | 我很爱你 wǒ hěn ài nǐ | tôi rất yêu em |
570 | 我气你 wǒ qì nǐ | em dỗi anh |
57350 | 我只在乎你 wǒ zhǐ zàihū nǐ | tôi chỉ quan tâm đến em |
58 | 晚安 wǎn’ān | ngủ ngon |
5170 | 我要娶你 wǒ yào qǔ nǐ | tôi muốn lấy em |
Bí mật các con số bắt đầu bằng số 6 |
||
609 | 到永久 Dào yǒngjiǔ | mãi mãi |
6868 | 溜吧溜吧 liū ba liū ba | chuồn thôi |
687 | 对不起 duìbùqǐ | xin lỗi |
6699 | 顺顺利利 shùn shùnlì lì | thuận buồm xuôi gió |
Bí mật các con số bắt đầu bằng số 7 |
||
70345 | 请你相信我 Qǐng nǐ xiāngxìn wǒ | xin em hãy tin anh |
706 | 起来吧 qǐlái ba | dậy đi |
7087 | 请你别走 qǐng nǐ bié zǒu | xin em đừng đi |
721 | 亲爱你 qīn’ài nǐ | hôn em |
7319 | 天长地久 tiānchángdìjiǔ | vĩnh cửu lâu dài |
740 | 气死你 qì sǐ nǐ | chọc tức em |
756 | 亲我啦 qīn wǒ la | hôn anh đi |
770880 | 亲亲你抱抱你 qīn qīn nǐ bào bào nǐ | hôn em ôm em |
Bí mật các con số bắt đầu bằng số 8 |
||
8006 | 不理你了 bù lǐ nǐle | mặc kệ anh đấy |
8013 | 伴你一生 bàn nǐ yīshēng | bên em trọn đời |
8074 | 把你气死 bǎ nǐ qì sǐ | chọc tức anh |
8084 | BABY | bé yêu |
825 | 别爱我 bié ài wǒ | đừng yêu anh |
865 | 别惹我 bié rě wǒ | đừng làm tôi bực |
88 | Bye Bye | tạm biệt |
898 | 分手吧 fēnshǒu | chia tay đi |
Bí mật các con số bắt đầu bằng số 9 |
||
910 | 就依你 Jiù yī nǐ | nghe theo em hết |
9089 | 求你别走 qiú nǐ bié zǒu | xin em đừng đi |
918 | 加油吧 jiāyóu ba | cố lên |
920 | 就爱你 jiù ài nǐ | chỉ yêu em |
9240 | 最爱是你 zuì ài shì nǐ | yêu em nhất |
930 | 好想你 hǎo xiǎng nǐ | nhớ em quá |
93110 | 好想见见你 hǎo xiǎngjiàn jiàn nǐ | rất muốn gặp em |
95 | 救我 jiù wǒ | cứu tôi |
987 | 对不起
duìbùqǐ |
xin lỗi |
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tài liệu của HoaTieu.vn.
Học tiếng trung » Từ Vựng
Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung: 9420, 666, 9277, 520… là gì?
Bạn sẽ bắt gặp ở đâu đó những số như: 9277, 520, 530, 930, 1314, 666… Vậy, ý nghĩa các con số trong tiếng Trung của nó là gì? Bài viết này mình sẽ giải đáp hết các mật mã này nhé.
Đầu tiên, các con số trên được gọi chung là: Mật mã tình yêu hay mật mã yêu thương. Tại sao lại như vậy? Vì hầu hết các số đều có ý nghĩa nói về tình yêu.
Đầu tiên, cùng tìm hiểu ý nghĩa các con số trong tình yêu.
Mục Lục [ẩn]
- Ý nghĩa các con số trong tiếng trung
- Số 520 là gì?
- Số 9420 là gì?
- Số 1314 là gì?
- Số 530 là gì?
- Số 930 là gì?
- Số 9277 là gì?
- Số 555 là gì?
- Số 8084 là gì?
- Số 9213 là gì?
- Số 910 là gì?
- Số 886 là gì?
- Số 837 là gì?
- Số 920 là gì?
- Số 9494 là gì?
- Số 88 là gì?
- Số 81176 là gì?
- Số 7456 là gì?
- Các số còn lại
Ý nghĩa các con số trong tiếng trung
Số 520 là gì?
520 là Anh yêu em. Tiếng Trung đọc là wǒ ài nǐ (我爱你 ). Ngoài ra 521 cũng có nghĩa tương tự.
Giải nghĩa: số 520 đọc là wǔ èr líng; 521 đọc là wǔ èr yī. Nghe gần đồng âm với wǒ ài nǐ (anh yêu em/em yêu anh).
520 được sử dụng rất nhiều trong giới trẻ. Vậy bạn đã biết 520 là gì rồi đúng không nào?
Số 9420 là gì?
9420 là chính là yêu em. Tiếng trung đọc là Jiù shì ài nǐ (就是爱你).
Giải nghĩa: số 9420 đọc là jiǔ sì èr líng. Đọc gần giống Jiù shì ài nǐ (chính là yêu em).
Số 1314 là gì?
1314 là trọn đời trọn kiếp hay một đời, một kiếp. Tiếng Trung đọc là yīshēng yīshì (一生一世 )
Giải nghĩa: số 1314 đọc là yī sān yīsì. Đọc giống yīshēng yīshì (trọn đời trọn kiếp)
Số 530 là gì?
530 là anh nhớ em. Tiếng trung đọc là Wǒ xiǎng nǐ (我想你).
Giải nghĩa: số 530 đọc là wǔ sān líng. Gần âm với wǒ xiǎng nǐ (anh nhớ em).
Số 930 là gì?
930 là nhớ em hay nhớ anh. Tiếng trung đọc là hǎo xiǎng nǐ (好想你)
Giải nghĩa: số 930 đọc là jiǔ sān líng. Đọc lái của hǎo xiǎng nǐ (nhớ em/nhớ anh)
Số 9277 là gì?
9277 là thích hôn. Tiếng trung đọc là 就爱亲亲 (jiù ài qīn qīn).
Giải nghĩa: số 9277 đọc là jiǔ èr qīqī đồng âm với jiù ài qīn qīn (yêu và hôn).
9277 là mật mã tình yêu bằng số rất nổi tiếng. Còn có bài hát ở đây.
Số 555 là gì?
555 là hu hu hu. Tiếng trung đọc là wū wū wū (呜呜呜).
Giải nghĩa: số 555 đọc là wǔwǔwǔ đồng âm với wū wū wū (hu hu hu).
Số 8084 là gì?
8084 là em yêu.
Giải nghĩa: số 8084 viết giống BABY (em yêu).
Số 9213 là gì?
9213 là yêu em cả đời. Tiếng Trung đọc là Zhōng’ài yīshēng (钟爱一生).
Giải nghĩa: số 9213 đọc là jiǔ èr yī sān đọc lái giống Zhōng’ài yīshēng (yêu em cả đời).
Số 910 là gì?
910 là Chính là em. Tiếng trung đọc là Jiù yī nǐ (就依你).
Giải nghĩa: số 910 đọc là jiǔ yī líng đọc lái của Jiù yī nǐ (chính là em).
Số 886 là gì?
886 là tạm biệt. Tiếng trung đọc là bài bài lā (拜拜啦).
Giải nghĩa: số 886 đọc là bā bā liù đọc lái từ bài bài lā (tạm biệt).
Số 837 là gì?
837 là Đừng giận. Tiếng Trung đọc là Bié shēngqì (别生气).
Giải nghĩa: số 837 đọc là bā sān qī đọc lái từ bié shēngqì (đừng giận).
Số 920 là gì?
920 là chỉ yêu em. Tiếng trung đọc là Jiù ài nǐ (就爱你).
Giải nghĩa: số 920 đọc là jiǔ èr líng đọc lái từ Jiù ài nǐ (chỉ yêu em).
Số 9494 là gì?
9494 là đúng vậy, đúng vậy. Tiếng trung đọc là jiù shì jiù shì (就是就是).
Giải nghĩa: Số 9494 đọc là jiǔ sì jiǔ sì đọc lái từ jiù shì jiù shì (đúng vậy, đúng vậy).
Số 88 là gì?
88 là tạm biệt. Tiếng trung đọc là bài bài (拜拜).
Giải nghĩa: số 88 đọc là bā bā đọc lái từ bài bài (tạm biệt).
Số 81176 là gì?
81176 là bên nhau. Tiếng trung đọc là Zài yī qǐ le (在一起了).
Giải nghĩa: Số 81176 đọc là bā yīyī qī liù đọc lái từ Zài yī qǐ le (bên nhau).
Số 7456 là gì?
7456 là tức chết đi được. Tiếng trung được nói là qì sǐ wǒ lā (气死我啦).
Giải nghĩa: số 7456 đọc là qī sì wǔ liù đọc lái từ qì sǐ wǒ lā (tức chết đi được).
Các số còn lại
9240 là Yêu nhất là em – Zuì ài shì nǐ (最爱是你)
2014 là Yêu em mãi – ài nǐ yí shì (爱你一世)
9213 là Yêu em cả đời – Zhōng’ài yīshēng (钟爱一生)
8013 là Bên em cả đời – Bàn nǐ yīshēng (伴你一生)
81176 là Bên nhau – Zài yīqǐle (cùng nhau)
910 là Chính là em – Jiù yī nǐ (就依你)
902535 là Mong em yêu em nhớ em – Qiú nǐ ài wǒ xiǎng wǒ (Hãy yêu em và nhớ em)
82475 là Yêu là hạnh phúc – Bèi ài shì xìngfú (被爱是幸福)
8834760 ist Liebe nur für dich – Manmân xiāngsī zhǐ wèi nǐ (Long Man Acacia Just For You)
9089 ist Hoffe du gehst nicht – Qiú nǐ bié zǒu (xin đừng đi)
918 ist Bemühe dich mehr – Jiāyóu ba (Nào)
940194 ist Ich möchte dir etwas sagen – Gaosù nǐ yī jiàn shì (Nói với bạn một điều)
85941 ist Hilf mir, es dir zu sagen – Bāng wǒ rosù tā (Nói với anh ấy giúp tôi)
7456 bedeutet Du kannst sterben – qì sǐ wǒ lā (Du kannst sterben)
860 là Đừng giữ tôi lại – Bu liú nǐ (不留你)
8074 ist Làm tôi phát điên – Bǎ nǐ qì sǐ (làm bạn phát điên)
8006 bedeutet Kümmere dich nicht um mich – Bù đắp lǐ nǐle (mặc kệ bạn)
93110 ist Sieht aus, als hätte ich dich getroffen – Ho xiáng jiàn jiàn nǐ (dường như gặp bạn)
865 ist Stör mich nicht – Bié rě wǒ (Đừng lộn xộn với tôi)
825 ist Đừng Yêu Tôi – Bié ai wǒ (Đừng Yêu Tôi)
987 tut mir leid – Duìbùqǐ (xin lỗi)
95 ist Rette mich – Jiù wǒ (Cứu tôi với)
898 ist Abschied – Fēnshǒu ba (chia tay)
Đó là phần cuối của con số có nghĩa trong tiếng Trung Quốc. Tiếp theo, bạn có thể tra cứu một số số không có ở đây.
con số | Ý nghĩa |
0 | bạn, bạn |
Đầu tiên | Muốn |
2 | yêu và quý |
3 | Nhớ đẻ (Benefit) |
4 | cuộc sống con người, thế giới |
5 | Anh trai tôi |
6 | lok |
7 | hôn |
số 8 | Phát, nhớ, ôm |
9 | Vĩnh cửu |
Bây giờ bạn có thể thú nhận bằng những con số. Bất kỳ ý nghĩa số nào không được liệt kê ở trên. Hãy comment để mọi người cùng trả lời nhé.
5/5 – (74 bình chọn)
Danh sách từ vựng _